Báo giá cửa gỗ

Gỗ Lim Nam Phi:

Cửa pa-nô gỗ, chớp: 2,050,000 – 2,100,000đ/m2

Cửa Kính: 2,050,000đ/m2

Khuôn đơn: 480,000đ /m

Khuôn kép: 780,000đ /m

Nẹp Khuôn: 50,000đ /m

Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm

  • Ưu điểm: Là loại gỗ đang rất phổ biến được đa số nhiều nhà sử dụng, giá thành lại rất phải chăng so với chất lượng gỗ đem lại. Gỗ Lim Nam Phi thuộc loại gỗ nhóm A có độ bền cực cao, thớ gỗ cứng chắc, nhiều vân đẹp rất giống với Lim Lào, tăm gỗ và vân to hơn lim lào nhưng người bình thường rất khó phát hiện, không bị mối mọt xâm nhập.
  • Nhược điểm: Gỗ Lim Nam Phi cũng rất nặng khó sản xuất và thi công, có thể cong vênh khi sử dụng nếu không được xử lý kỹ gỗ phải được sấy khô.

Gỗ Gõ Đỏ Nam Phi:

Cửa pa-nô gỗ, chớp:  – 2,750,000đ/m2 ( giá ưu đãi )

Cửa Kính: 2,650,000đ /m2

Khuôn đơn: 680,000đ /m

Khuôn kép: 1,100,000đ /m

Nẹp Khuôn: 70,000đ /m

Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm

  • Ưu điểm: Gỗ Gõ Đỏ là Gỗ khá nặng, cứng bền, thớ mịn, không
    mối mọt ít bị ảnh hưởng của thời tiết, chịu được mưa nắng, đánh bóng rất đẹp, dùng đóng đồ, trang trí nội thất, chạm trỗ. Nhất là các u gỗ trên thân có vân xoáy rất đẹp, làm gỗ mỹ nghệ, làm sàn nhà, đóng bàn ghế, giường tủ, đồ chạm trổ cao cấp khác ….
  • Nhược điểm: Giá thành khá cao

Gỗ Hương Nam Phi

Cửa pa-nô gỗ, chớp: 2,750,000 – 3,200,000đ/m2

Cửa Kính: 2,650,000đ /m2

Khuôn đơn: 750,000đ /m

Khuôn kép: 1,200,000đ /m

Nẹp Khuôn: 70,000đ /m

Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm

  • Ưu điểm: gỗ cứng chắc nhiều vân gỗ có màu đỏ đậm thớ mịn
  • Nhược điểm:

Gỗ Tần Bì:

Cửa pa-nô gỗ, chớp, kính: 1,350,000-1,450,000đ /m2

Khuôn đơn: 350,000đ/m

Khuôn kép: 550.000đ/m

Nẹp Khuôn: 45,000đ/m

Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm

  • Ưu điểm: Vân gỗ thẳng, mặt gỗ thô đều, màu nhạt ,tâm gỗ có màu sắc đa dạng, sơn PU màu rất đẹp,tương đối dễ khô ít bị biến dạng khi sấy, đặc biệt giá thành tương đương sồi (Oak)
  • Nhược điểm: không có khả năng kháng sâu mọt

Gỗ Sao:

Cửa pa-nô gỗ, chớp, kính: 1,550,000đ /m2

Khuôn đơn: 320,000đ/m

Khuôn kép: 500,000đ/m

Nẹp Khuôn: 40,000đ/m

Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm

  • Ưu điểm: Giống với tần bì và sồi. thớ gỗ và vân gỗ nhìn rất đều và trong mịn, màu nhạt, thích hợp sơn PU màu rất đẹp,tương đối dễ khô ít bị biến dạng khi sấy, đặc biệt giá thành tương đương sồi (Oak)
  • Nhược điểm: không có khả năng kháng sâu mọt

Gỗ Sồi:

Cửa pa-nô gỗ, chớp, kính: 1,450,000/m2

Khuôn đơn: 350,000đ /m

Khuôn Kép: 550,000đ /m

Nẹp Khuôn: 40,000đ /m

Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm

  • Ưu điểm: Nhẹ nhàng phù hợp với nội thất, đóng tủ bếp, tủ quần áo, cửa thông phòng.. Vân gỗ sáng đẹp ít cong vênh co ngót, dễ gia công, giá thành hợp lý, dễ sử dụng hợp với người già và trẻ em.
  • Nhược điểm:

 Gỗ Lim Lào:

Cửa pa-nô gỗ, chớp: 3,000,000đ – 3,200,000đ /m2

Cửa Kính:  2,800,000đ /m2

Khuôn đơn: 750,000đ /m

Khuôn kép: 1,300,000đ /m

Nẹp Khuôn: 80,000đ /m

Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm

  • Ưu điểm: Gỗ Lim Lào thuộc loại gỗ nhóm A đầu bảng trong các loại gỗ, có độ bên cực cao lên tới >80 năm, Vân gỗ lim lào rất đẹp, thớ gỗ nhỏ mịn, đặc điểm rất cứng chắc ít cong vênh co ngót sau sử dụng, đặc biệt không mối mọt.
  •  Nhược điểm: Gỗ Lim Lào rất nặng dẫn đến khó khăn trong khâu sản xuất và lắp đặt. Với những ưu điểm tuyệt đối ở trên + gỗ lim lào đang ngày càng khan hiếm nên giá thành của nó rất cao chỉ phù hợp với những gia đình thực sự có điều kiện.

Gỗ Dổi:

Cửa pa-nô gỗ, chớp: 1,950,000đ – 2,100,000đ /m2

Cửa Kính:  1,900,000đ/m2

Khuôn đơn: 500,000đ /m

Khuôn kép: 780,000đ /m

Nẹp Khuôn: 40,000đ /m

Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm

  • Ưu điểm: Là Loại Gỗ nhóm A bền đẹp và cứng chắc nhưng không nặng như gỗ lim, dễ sản xuất và thi công, gỗ quý sở hữu giá trị cao về mặt kinh tế. Gỗ dổi có mùi thơm đặc biệt, thớ gỗ vàng, mịn, đẹp, bền, không bị cong vênh.Chịu được nhiệt độ cao, chịu nước và sở hữu độ bền caoVân gỗ đẹp, sắc nét , gỗ nhẹ, đặc tính ổn định. Bên trong gỗ mang tinh dầu thơm bắt buộc sở hữu khả năng chống mối mọt hiệu quả
  •  Nhược điểm: Những năm gần đây gỗ dổi rất khan hiếm, giá thành cũng khá cao, khó phân biệt giác gỗ.

STTChủng Loại GỗSản PhẩmĐơn GiáDịch Vụ Bao Gồm

1 Lim Nam Phi
(giá ưu đãi)
Cửa pa-nô gỗ
Cửa pa-nô kính
Khuôn đơn
Khuôn kép
Nẹp Khuôn
2,100,000đ/m2
2,050,000đ/m2
480,000đ /m
780,000đ /m
50,000đ /m
Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội
2 Gỗ gõ đỏ nam phi
(giá ưu đãi)
Cửa pa-nô gỗ
Cửa pa-nô kính
Khuôn đơn
Khuôn kép
Nẹp Khuôn
2,750,000đ/m2
2,650,000đ/m2
680,000đ/m
1,100,000đ/m
70,000đ/m
Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội
3 Gỗ hương nam phi
(hot)
Cửa pa-nô gỗ
Cửa pa-nô kính
Khuôn đơn
Khuôn kép
Nẹp Khuôn
2,750,000đ/m2
2,650,000đ/m2
680,000đ/m
1,100,000đ/m
70,000đ/m
Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội
4 Gỗ lim lào Cửa pa-nô gỗ
Cửa pa-nô kính
Khuôn đơn
Khuôn kép
Nẹp Khuôn
3,200,000đ/m2
3,000,000đ/m2
750,000đ/m
1,300,000đ/m
80,000đ /m
Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội
5 Sồi + Tần Bì Cửa pa-nô gỗ
Khuôn đơn
Khuôn kép
Nẹp Khuôn
1,450,000đ/m2
350,000đ/m
550,000đ/m
45,000đ/m
Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội
6 Gỗ Chò + Gỗ Sao Cửa pa-nô gỗ
Khuôn đơn
Khuôn kép
Nẹp Khuôn
1,450,000đ/m2
320,000đ/m
500,000đ/m
40,000đ/m
Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội
7 Gỗ Dổi Cửa pa-nô gỗ
Cửa pa-nô kính
Khuôn đơn
Khuôn kép
Nẹp Khuôn
2,100,000đ/m2
1,900,000đ/m2
450,000đ/m
750,000đ/m
50,000đ/m
Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội
8 Gỗ Phay
Đã qua tẩm sấy
Cửa pa-nô gỗ
Khuôn đơn
Khuôn kép
Nẹp Khuôn
1,350,000đ/m2
300,000đ/m
540,000đ/m
35,000đ/m
Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội